STT | Thuật ngữ du học | Ý nghĩa |
1 | Academic year | Năm học – thời gian học chính thức, thường từ tháng 8,9 năm này đến tháng tháng 5, 6 năm sau. Mỗi năm học có thể chia thành: 2, 3 hoặc 4 học kỳ. |
2 | Coed | Dành cho cả 2 giới – Trường Đại học, Cao đẳng/ khu ký túc xá dành cho cả nam và nữ. |
3 | College | Trường cao đẳng hoặc dùng để chỉ 1 bộ phận của trường Đại học, ví dụ – College of Business (Trường Kinh doanh) |
4 | College catalog | Tài liệu giới thiệu về trường – ấn phẩm cung cấp các thông tin về chương trình học, cơ sở vật chất, yêu cầu nhập học… |
5 | Condition Admission | Tiếp nhận có điều kiện – Trường ĐH hay CĐ yêu cầu sinh viên phải đáp ứng các yêu cầu cụ thể hoặc hoàn thành bài tập trước khi ghi danh xin học |
6 | Core Requirementes | Những môn học bắt buộc |
7 | Course load | Khối lượng chương trình – số lượng tín chỉ hay khóa học phải học trong 1 học kỳ nhất định |
8 | Credits | Tín chỉ – là “đơn vị” để các trường quy định khối lượng học phần hay ghi nhận việc hoàn thành chương trình học của sinh viên |
9 | Grade Point Average (GPA) | Điểm trung bình |
10 | Advance registration | Đăng ký trước – Thủ tục chọn lớp trước các sinh viên khác |
11 | Prerequisite | Điều kiện cần – Khóa học hay chương trình sinh viên cần hoàn thành để được phép đăng ký ở trình độ cao hơn |
12 | Add/ Drop | Thêm/ bớt buổi học – 1 thủ tục đầu học kỳ, sinh viên có thể thêm hoặc bớt buổi học với sự cho phép của giảng viên |
13 | Academic adviser | Cố vấn học tập – là giảng viên tư vấn cho sinh viên các vấn đề liên quan đến học tập |
14 | Affidavit of support | Cam kết hỗ trợ – Văn bản của cá nhân hay tổ chức cam kết cấp tài trợ |
15 | Assistantship | Học bổng trợ giảng – học bổng hỗ trợ tài chính được trả cho nghiên cứu sinh làm công tác trợ giảng/ trông phòng nghiên cứu hay thực hiện nghiên cứu như một trợ lý nghiên cứu. |
16 | Audit | Dự thính – lớp học chỉ để lấy bằng sau này, không có trong hệ thống đào tạo tín chỉ. |
17 | Accreditation | Kiểm định – Là việc công nhận chất lượng của các trường ĐH – CĐ do các cơ quan/ hiệp hội chuyên ngành chứng nhận. |
18 | Bachelor’s degree | Bằng cử nhân – cấp cho sinh viên hoàn thành chương trình học bậc Đại học |
19 | Baccalaureate degree | Bằng cử nhân – cấp cho hầu hết sinh viên tốt nghiệp các trường ĐH, CĐ ở Mỹ |
20 | Class rank | Xếp loại trong lớp – là con số/ tỷ lệ cho biết vị trí của 1 sinh viên so với cả lớp vào cuối học kỳ hoặc năm học. (1 lớp học có 50 sinh viên, sinh viên đứng nhất lớp được xếp hạng 1/50 – tương tự sinh viên đứng cuối xếp hạng 50/50) |
21 | Campus | Khu học hiệu – là các khu nhà A, B,C… của nhà trường |
22 | Dean | Trưởng khoa – người có thẩm quyền cao nhất 1 khoa thuộc trường Đại học. |
23 | Electives | Môn học tự chọn |
24 | English as a Second Language (ESL) | Tiếng Anh như ngoại ngữ thứ 2 – khóa học dạy tiếng Anh cho sinh viên sử dụng tiếng anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ |
25 | Faculty | Đội ngũ giáo viên – Giáo viên bộ phận giảng dạy và bộ phận hành chính hoạch định kế hoạch giảng dạy của nhà trường |
26 | Extracurricular activities | Hoạt động ngoại khóa |
27 | Tuition | Học phí – tính theo năm học hoặc số tín chỉ |
28 | Fees | Lệ phí – số tiền sinh viên phải nộp ngoài học phí, trang trải cho các dịch vụ của nhà trường |
29 | Scholarship | Học bổng – hình thức trợ cấp tài chính trao cho sinh viên bậc Đại học, dưới dạng miễn học phí hoặc các lệ phí khác. |
30 | Financial aid | Hỗ trợ tài chính – các khoản vay hay chương trình vừa học vừa làm giúp sinh viên trang trải học phí, lệ phí, chi phí sinh hoạt. |
31 | Incomplete | Nợ môn – sinh viên không đạt điểm số tối thiểu của 1 môn học |
32 | Independent study | Nghiên cứu độc lập – bài tập thực hiện ngoài bối cảnh lớp học do mỗi sinh viên thực hiện |
33 | Freshman | Sinh viên năm đầu |
34 | Sophomore | Sinh viên năm thứ hai |
35 | Junior | Sinh viên năm thứ 3 |
36 | Senior | Sinh viên năm cuối |
37 | Graduate | Sinh viên tốt nghiệp |
38 | Special student | Sinh viên đặc biệt |
39 | Internship | Thực tập sinh – sinh viên trải nghiệm môi trường làm việc thực tế để thực hành kiến thức chuyên môn, học hỏi kinh nghiệm làm việc |
40 | Lecture | Thuyết giảng – phương pháp dạy học phổ biến trong các trường ĐH, CĐ; giảng viên trình bày bài giảng trước lớp học từ vài chục đến hàng trăm sinh viên |
41 | Liberal arts | Các môn khoa học tự nhiên và xã hội |
42 | Major | Chuyên ngành chính |
43 | Minor | Chuyên ngành phụ |
44 | Major professor | Giáo viên môn chuyên ngành |
45 | Midterm exam | Thi giữa kỳ |
46 | Nonresident | Người phi cư trú – Sinh viên không đáp ứng yêu cầu cư trú của bang/ quốc gia; mức học phí với sinh viên phi cư trú thường cao hơn sinh viên cư trú. |
47 | Part-time student | Sinh viên hệ phi chính quy |
48 | Placement test | Kiểm tra trình độ đầu vào |
49 | Teaching assistant (TA) | Trợ giảng viên – sinh viên cao học làm trợ giảng cho giáo viên bậc Đại theo chuyên môn của mình |
50 | Thesis | Luận văn – là văn bản nghiên cứu do sinh viên đang học Đại học để lấy bằng cử nhân hoặc thạc sĩ thực hiện vào kỳ học cuối cùng |
51 | Drop | Dừng học |
52 | Withdrawal | Rút lui – sinh viên ngừng học hoặc rời khỏi trường |
53 | Culture shock | Cú sốc văn hóa – những cú sốc về mặt tinh thần của sinh viên khi thích nghi nghi với nền văn hóa mới |
54 | Reverse culture shock | Cú sốc văn hóa ngược – cú sốc sinh viên gặp phải khi về nước sau thời gian sinh sống ở nước ngoài |
55 | Zip code | Mã vùng điện thoại |
56 | Social security number | Số an ninh xã hội – cấp cho người có tham gia hệ thống an sinh xã hội |
57 | Bulletin | Tập san – ấn phẩm do các trường xuất bản hàng năm, thông tin về các ngành học… |
58 | Dormitories | Ký túc xá – khu nhà ở dành cho sinh viên nằm trong khuôn viên các trường CĐ, ĐH |
59 | Resident assistant (RA) | Nhân viên ký túc xá – người phụ trách theo dõi hoạt động ký túc xá sinh viên, là người đầu tiên sinh viên tiếp xúc khi gặp vấn đề có thắc mắc gì. |
60 | Internal Revenue Service (IRS) | Dịch vụ thu nhập nội bộ – cơ quan giám sát việc thu thuế thu nhập |
61 | International student adviser (ISA) | Tư vấn sinh viên quốc tế – người phụ trách cung cấp thông tin, hướng dẫn sinh viên quốc tế các quy định của chính phủ về thị thực, pháp lý, bảo hiểm, học tập, chỗ ở, đi lại… |
62 | Maintenance | Chi phí tối thiểu – gồm ăn ở, sách vở, quần áo, đi lại… |
63 | Master’s degree | Bằng thạc sĩ |
64 | Dissertation | Luận án – luận văn tốt nghiệp để lấy bằng Tiến sĩ |
65 | Doctorate | Bằng tiến sĩ – Ph.D |
66 | Postdoctorate | Học trên tiến sĩ – dành cho người đã có bằng Tiến sĩ Ph.D |
(Nguồn sách If you want to STUDY in the UNITED STATES – NXB Thanh Niên)
1. Tên cơ quan giáo dục và chức vụ trong trường học
- Bộ Giáo dục và Đào tạo: Ministry of Education and Training (MOE)
- Bộ trưởng/ Thứ trưởng: Minister/ Vice Minister
- Vụ thuộc Bộ: Department
- Tổng cục hoặc Cục thuộc Bộ: General Department
- Cục thuộc Bộ: Services
- Sở Giáo dục và Đào tạo: Department of Education and Training (DOET)
- Giám đốc Sở/ Phó giám đốc Sở: Director/ Vice Director
- Phòng thuộc Sở: Division
- Trường trung học cơ sở: Secondary school
- Trường trung học phổ thông: High school
- Trường trung học chuyên: Gifted high school
- Trường chuyên/ khối chuyên trực thuộc Đại học: Gifted High school belongs University… hoặc Gifted High school (University…)
- Trường phổ thông Năng khiếu: NANG KHIEU (Gifted high school)
Lưu ý về thuật ngữ công chứng dịch thuật: Năng Khiếu trở thành tên riêng, không cần dịch nhưng trong trường hợp là trường chuyên mang tên Năng Khiếu thì dịch thành NANG KHIEU gifted high school.
- Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng các trường phổ thông: Principal/ Vice Principal
- Đại học Bách khoa: University of Technology (Không dùng chữ Polytechnics vì ở Singapore từ Polytechnics để chỉ trường Cao đẳng 3 năm)
- Đại học Sư phạm: University of Pedagogy
- Đại học công lập: Public university
- Đại học dân lập hay tư thục: Private university
- Cao đẳng: 3 year college or Polytechnic
- Cao đẳng nghề: 3 year vocational college
- Hiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường đại học/ cao đẳng: Rector/ Vice Rector
- Trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề: Vocational school
- Trung tâm giáo dục thường xuyên: Continuing education center
- Bậc học mầm non (nhà trẻ, mẫu giáo): Pre-school
- Bậc học phổ thông (Tiểu học + THCS + THPT ): General education
- Bậc học đại học và cao đẳng: Tertiary education
- Khối lớp (từ 1-12): Grade (1-12)
- Chuyên ban (những môn gì…): Focus group in… or Specialization in…
- Lớp/khóa đại học: Class/ course
- Khoa của Đại học hoặc trường thành viên của Đại học quốc gia: Faculty
- Chủ nhiệm Khoa/Khoa trưởng: Dean
- Ngành học: Major
- Chuyên ngành: Speciality hoặc Specialty
- Hội đồng Tuyển sinh: Council of Admissions
- Giáo viên chủ nhiệm: Head teacher
2. Cơ quan hành chính, đơn vị hành chính và chức vụ
- Ủy Ban Nhân Dân: People’s Committee
- Chủ tịch UBND: Chairman/ Chairwoman
- Phó Chủ tịch UBND: Vice Chairman/ Vice Chairwoman
- Tỉnh/ Thành phố: Province/ City
- Quận/Huyện: District
- Phường/ Xã: Ward/ Village
3. Giấy chứng nhận học hành
- Bằng tốt nghiệp THCS: Certificate of Secondary School Graduation
- Bằng Tú tài: Vietnamese Baccalaureate Certificate
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời: Temporary Certificate of High School Graduation
- Bằng tốt nghiệp THPT: Certificate of High School Graduation
- Bằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng: University/ College Graduation Certificate
- Học bạ: Study records
- Phiếu điểm: Scores statement
- Loại Xuất sắc: Excellent, Giỏi: Good, Khá: Fair, Trung bình: Average
- Ưu tú: Excellent
- Tiên tiến: Fair
- Giấy báo trúng tuyển Đại học: University Offer Letter
- Điểm khuyến khích: Bonus scores
- Tuyển thẳng: Direct offer (without taking the entrance exam)
- Thay mặt: On behalf of …
- Lời phê của giáo viên: Teacher’s comments
- Giấy khen: Award certificate
- Được khen thưởng về thành tích: Awards given for …
- Thi học sinh giỏi: Excellent student contest
- Giải: Prize
- Học sinh giỏi cấp quốc gia: National excellent student
- Học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành: Provincial/ City excellent student
- Thi Olympic quốc gia: National Olympic contest
- Thi Olympic “30 /4”: “30 April” Olympic contest
- Huy chương: Medal
- Vàng: Gold, bạc: Silver, đồng: Bronze